Thực đơn
Đại Trung Thái Cổ Tham khảoBài viết chủ đề địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Tân sinh (Cenozoi)¹ (hiện nay–66,0 Ma) |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung sinh (Mesozoi)¹ (66,0–252,17 Ma) |
| ||||||||||||
Cổ sinh (Paleozoi)¹ (252,17–541,0 Ma) |
| ||||||||||||
Nguyên sinh (Proterozoi)² (541,0 Ma–2,5 Ga) |
| ||||||||||||
Thái cổ (Archean)² (2.5–4 Ga) |
| ||||||||||||
Hỏa thành (Hadean)² (4–4,6 Ga) | |||||||||||||
Đơn vị: Ka = Kilo annum: ngàn năm; Ma = Mega annum: triệu năm; Ga = Giga annum: tỷ năm. ¹ = Phanerozoic eon. ² = Precambrian supereon |
Thực đơn
Đại Trung Thái Cổ Tham khảoLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại học Bách khoa Hà Nội Đại dịch COVID-19 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài LoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại Trung Thái Cổ